SUZUKI SWIFT

ĐÁNH GIÁ SUZUKI SWIFT GLX 2021

Trở lại thị trường Việt Nam trong năm 2019, Suzuki Swift thế hệ hoàn toàn mới – The All New Swift được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, phân phối với 2 phiên bản chính là GL và GLX.

Bước sang thế hệ thứ 3, Suzuki Swift được thay đổi toàn diện về thiết kế, hệ thống khung gầm đồng thời bổ sung thêm nhiều tiện nghi – an toàn. Và thực sự, những thay đổi đó khiến tôi càng ấn tượng khi chính thức cầm chìa khoá và vun vút trên đường cùng xe.

NGOẠI THẤT: QUÁ ĐẸP CHO MỘT MẪU XE NHỎ

Thiết kế xe nhỏ thực sự là một thách thức lớn với các nhà sản xuất ô tô khi mà khách hàng luôn yêu cầu sở hữu các yếu tố: đẹp, cân đối giữa đầu, thân và đuôi xe trong khi vẫn phải bảo đảm một không gian rộng rãi và lái vẫn phải hay. Và Suzuki Swift phiên bản 2021 đã trả lời xuất sắc những yêu cầu đó.

Suzuki Swift 2021 sở hữu ngoại thất thuộc diện đẹp nhất phân khúc.

Khi bắt gặp Swift, bạn sẽ thấy một dáng vẻ đáng yêu đốn ngã cả những gã đàn ông và những bạn thuộc về phái đẹp. Vốn dĩ xe nhỏ ta thường nghĩ dành cho chị em. Nhưng Swift lại còn chinh phục được cả những trái tim mạnh mẽ kia thì thật tuyệt vời.

So với phiên bản trước thì Swift 2021 thấp hơn nhưng chiều rộng và trục cơ sở đều lớn hơn. Những cải tiến đó sẽ giúp xe có được không gian rộng rãi. Dù là xe nhỏ, nhưng thể tích khoang hành lý cũng tăng từ 211 lít lên 242 lít.

Điều đặc biệt, mẫu hatchback đáng yêu này còn được nâng cấp hệ thống khung gầm HEARTECT mới của Suzuki, cấu thành từ thép cứng nhưng nhẹ hơn giúp trọng lượng của xe giảm được 95kg so với thế hệ cũ. Nỗ lực của nhà sản xuất dường như luôn muốn dung hòa 02 yếu tố: nhẹ hơn để tiết kiệm nhưng lái ở tốc độ cao vẫn phải ổn định và chắc chắn.

Thiết kế nhỏ gọn, thể thao và thời trang là điểm “chinh phục” trái tim khách hàng của Suzuki Swift thế hệ mới.

Sẽ không quá lời khi tôi khẳng định thiết kế chính là điểm “chinh phục” trái tim khách hàng nhanh nhất của Suzuki Swift 2021. Diện mạo mới của xe được tạo nên bởi nhiều đường nét bo tròn như Mini Cooper, cụm đèn pha với dải LED sắc cạnh khá giống trên chiếc thể thao 2 cửa Jaguar F-Type, đèn hậu phía sau nhỏ gọn với viền LED chữ C là những điểm tôi đã yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Thêm vào đó, một số thay đổi như tay nắm cửa phía sau được dời lên trụ C, đuôi xe tích hợp cánh gió cùng la-zăng hợp kim dạng xoáy cũng giúp tổng thể Swift thế hệ hoàn toàn mới trở nên hấp dẫn và ấn tượng hơn.

Với thiết kế hiện đại cùng kiểu dáng thể thao, Swift thế hệ mới sẽ hợp “gu”với những khách hàng trẻ, cá tính và thời thượng.

Tất nhiên, từ kiểu dáng đến thiết kế trên từng chi tiết, Swift sẽ hợp “gu”với những khách hàng trẻ, cá tính và thời thượng. Hẳn rồi, khi bạn rời xe lung linh cùng những bộ đồ thời trang, một cặp kính và một chiếc túi màu sắc, bạn sẽ dành được nhiều tình cảm từ những ánh mắt của bất kỳ ai đó.

NỘI THẤT: HIỆN ĐẠI VÀ RỘNG RÃI

Tương tự ngoại thất, không gian bên trong của Swift 2021 cũng được thay đổi rõ rệt. Điều ấn tượng đầu tiên khi ngồi vào ghế lái là một không gian thoáng và rộng. Vật liệu trên các chi tiết rất ổn. Duy chỉ có phần ghế bọc nỉ khiến tôi chưa thích.

Không gian nội thất của Suzuki Swift thế hệ mới khoáng đạt và rộng rãi.

Swift 2021 tạo cảm giác thể thao ngay khi đặt bàn tay vào vô lăng bọc da, thiết kế 3 chấu dạng đáy phẳng cho cảm giác rất vừa tay. Bên cạnh đó, để hỗ trợ người lái tốt hơn, Suzuki cũng tích hợp thêm các nút chức năng như đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth và ga tự động Cruise Control. Phía trước là hai cụm đồng hồ dạng ống có thiết kế thể thao, mạ viền crôm sang trọng hiển thị thông tin rõ ràng, sắc nét.

Vô-lăng dạng 3 chấu có vát đáy bằng được bọc da tạo cảm giác rất vừa tay khi cầm lái.

Khu vực bảng táp-lô vẫn sử dụng cách bố trí đối xứng nhưng đường nét được tinh chỉnh lại mềm mại hơn. Hai hốc gió điều hòa tạo hình dạng ống tròn thường thấy trên các mẫu xe thể thao. Hệ thống nút bấm trên phiên bản cũ được lược giản, thay thế bằng màn hình giải trí trung tâm.

Màn hình LCD có nhiều chế độ hiển thị khác nhau cung cấp cho chủ xe những thông tin cần thiết về trạng thái và hoạt động xe

Ở hàng ghế sau, bạn cũng sẽ có được không gian rộng cho cả phần đầu và khoảng duỗi chân. Thực sự, Swift được đánh giá cao phần không gian mang lại cho mọi vị trí trên xe.

Hàng ghế sau với không gian rộng rãi, mang lại cảm giác thỏa mái cho người ngồi.

Tất nhiên, bạn cũng sẽ thấy danh sách tiện nghi trên Swift 2021 phiên bản cao nhất GLX cũng khá cạnh tranh trong phân khúc khi tôi liệt kê lên: Kiểm soát hành trình Cruise Control, đàm thoại rảnh tay, màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7-inch, tương thích ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto, kết nối HDMI/USB/Bluetooth và hỗ trợ phát nhạc định dạng FLAC. Hệ thống điều hòa tự động, âm thanh 4 loa.

Thiết kế nội thất của Swift thế hệ mới nhìn rất bắt mắt và chú trọng vào việc tạo sự tiện lợi cho người dùng.

Ngoài ra thì các hộc và khe chứa đồ cũng được bố trí khắp cabin, giúp bạn có thể dễ dàng bỏ đồ dùng như điện thoại, chai nước. Khoang hành lý phía sau được bổ sung thêm 1 tấm ngăn cách, thật tiện dụng khi bạn phải mang theo vật phát mùi.

Suzuki Swift 2021 có không gian chứa đồ tăng thêm 32 lít.

NHỮNG TRẢI NGHIỆM ĐÁNG GIÁ

Bạn sẽ thấy Suzuki Swift phiên bản 2021 – The All New Swift rất bình thường nếu chỉ đọc qua bảng thông số, Swift mới sử dụng động cơ 1.2L công suất 82 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT thay cho loại tự động 4 cấp cũ.

Bạn sẽ bất ngờ khi cầm lái Suzuki Swift thế hệ hoàn toàn mới.

Nhưng bạn sẽ phải bất ngờ khi cầm lái Suzuki Swift 2021. Một chiếc xe mang lại cảm giác tốt thì ngay cả khi đi chậm bạn cũng cảm nhận được. Swift là vậy, bạn có được không gian thoáng khi lái xe, bạn sẽ có một chiếc vô lăng hay, tầm quan sát tốt và việc điều khiển các hệ thống cũng thật đơn giản khi các hàng phím được bố trí với khoảng cách hợp lý. Lợi thế của Swift thế hệ mới là nhỏ gọn với bán kính vòng quay chỉ ở mức 4,8m, nay thêm hộp số CVT thì lại càng êm ái, tiện dụng khi bát phố.

Xe đi chắc chắn, vô lăng thật tay, chuyển làn ổn định, qua cả những gờ lên xuống vẫn ổn định.

Khi lên cao tốc, một điều bạn sẽ thấy Swift 2021 không hề nhỏ khi mà tôi tăng tốc lên 100km/h thậm chí 120km/h. Xe đi chắc chắn, vô lăng thật tay, chuyển làn ổn định, qua cả những gờ lên xuống vẫn ổn định. Độ ồn từ gầm lên cũng tương đối, nhưng tôi nghĩ rằng xe nhỏ đều khó có thể đạt được cách âm như những dòng xe hạng C, D.

Bạn đã từng thần tượng, ái mộ một điều gì đó. Chắc chắn, bạn muốn khám phá nó nhiều hơn. Với Swift thế hệ mới cũng vậy, tôi có thể dễ dàng thực hiện cú quay đầu 180 độ hay slalom và trượt nhẹ trên đường với sự phấn khích lạ lùng. Hiếm có mẫu xe nhỏ nào lại hay như vậy. Bạn nên nhớ rằng, Swift phiên bản mới dùng động cơ nhỏ 1.2, vòng tua máy có thể lên tới 3.000-4.000 vòng, nhưng động cơ không hề gào. Dường như bằng cách nào đó, hộp số và động cơ phối hợp nhau quá tốt. Và tôi thực sự đánh giá rất cao hiệu suất hoạt động của động cơ và hệ thống truyền lực trên Swift 2021.

Về trang bị an toàn Suzuki Swift phiên bản 2021 có 2 túi khí SRS phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA và camera lùi. Thật tuyệt vời hơn nữa nếu Swift thế hệ mới có cân bằng điện tử.

Suzuki Swift 2021 hoàn toàn đủ tự tin để chinh phục những bạn trẻ sành điệu cần một mẫu xe để thể hiện cá tính và phục vụ công việc.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUZUKI SWIFT 2021

Thông số Swift GL 2021 Swift GLX 2021
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 3.840 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm) 2.450
Chiều rộng cơ sở (mm) Trước 1.520
Sau 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,8
Khoảng sáng gầm xe 120
Trọng lượng (kg) Không tải 895 – 920
Toàn tải 1.365
Dung tích bình xăng (lít) 37
Dung tích khoang hành lý (lít) Tối đa 918
Khi gập ghế sau 556
Khi dựng ghế sau 242
Động cơ
Kiểu động cơ Xăng 1.2L, K12M
Số xy lanh 4
Số van 16
Dung tích động cơ 1.197
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) 73,0 x 71,5
Tỷ số nén 11,0
Công suất cực đại (Hp/rpm) 83 / 6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113 / 4.200
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Trong đô thị 6,34
Ngoài đô thị 3,67
Hỗn hợp 4,65
Hộp số CVT – Tự động vô cấp
Dẫn động 2WD
Khung gầm
Bánh lái Cơ cấu bánh răng và Thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Màu đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Lốp xe 185/55R16
Mâm xe Hợp kim
Lốp và mâm xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều LED
Cụm đèn hậu LED
Đèn LED ban ngày
Gạt mưa Trước 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe, chỉnh điện Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Nội thất
Vô lăng 3 chấu Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Ghế lái với ngăn đựng vé
Ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hai bên hành khách
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)
Cổng 12V
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ
Hàng ghế trước Ghế lái Điều chỉnh độ cao
Ghế phụ Túi đựng đồ sau ghế
Hàng ghế sau Gập rời 60:40
Gối đầu rời 3 vị trí
Tiện nghi
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước
Loa sau
Loa phụ phía trước
Cửa điều khiển điện trước/sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Trang bị an toàn
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2
Khóa an toàn cho trẻ em
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống chống trộm

Thông số

Swift GL 2021

Swift GLX 2021

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.840 x 1.735 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.450

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.520

Sau

1.520

1.525

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,8

Khoảng sáng gầm xe

120

Trọng lượng (kg)

Không tải

895 – 920

Toàn tải

1.365

Dung tích bình xăng (lít)

37

Dung tích khoang hành lý (lít)

Tối đa

918

Khi gập ghế sau

556

Khi dựng ghế sau

242

Động cơ

Kiểu động cơ

Xăng 1.2L, K12M

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ

1.197

Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm)

73,0 x 71,5

Tỷ số nén

11,0

Công suất cực đại (Hp/rpm)

83 / 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

113 / 4.200

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Trong đô thị

6,34

Ngoài đô thị

3,67

Hỗn hợp

4,65

Hộp số

CVT – Tự động vô cấp

Dẫn động

2WD

Khung gầm

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng và Thanh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Đĩa

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt

Màu đen

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Lốp xe

185/55R16

Mâm xe

Hợp kim

Lốp và mâm xe dự phòng

T135/70R15 + Mâm thép

Đèn pha

Halogen phản quang đa chiều

LED

Cụm đèn hậu

LED

Đèn LED ban ngày

Gạt mưa

Trước

2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Sau

1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính

Kính chiếu hậu phía ngoài

Cùng màu thân xe, chỉnh điện

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Vô lăng 3 chấu

Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay

Tay lái trợ lực

Đèn trần cabin phía trước

Tấm che nắng

Ghế lái với ngăn đựng vé

Ghế phụ với gương soi

Tay nắm hỗ trợ

Ghế phụ

Hai bên hành khách

Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1)

Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2)

Cổng 12V

Tay nắm cửa phía trong

Đen

Crôm

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Hàng ghế trước

Ghế lái

Điều chỉnh độ cao

Ghế phụ

Túi đựng đồ sau ghế

Hàng ghế sau

Gập rời 60:40

Gối đầu rời 3 vị trí

Tiện nghi

Điều khiển hành trình (Cruise Control)

Khóa cửa từ xa

Khởi động bằng nút bấm

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh cơ

Tự động

Âm thanh

Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch

Loa trước

Loa sau

Loa phụ phía trước

Cửa điều khiển điện trước/sau

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Trang bị an toàn

2 túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn

Trước

Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao

Sau

3 điểm

Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2

Khóa an toàn cho trẻ em

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Hệ thống chống trộm

TRANG BỊ VÀ MẦU SẮC XE SUZUKI SWIFT 2021

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *